Characters remaining: 500/500
Translation

giải thể

Academic
Friendly

Từ "giải thể" trong tiếng Việt có nghĩalàm cho một tổ chức, cơ quan, hoặc chế độ không còn tồn tại nữa. Khi chúng ta nói "giải thể", chúng ta thường nghĩ đến việc một cái đó đã hoàn thành vai trò hoặc chức năng của không còn hoạt động nữa.

Định nghĩa:
  1. Tan rã: Điều này có nghĩamột tổ chức hoặc chế độ đã không còn tồn tại nữa, như dụ về "chế độ nông nô giải thể", tức là chế độ nông nô đã không còn hoạt động đã bị xóa bỏ.
  2. Phân tán các thành phần: Điều này có nghĩacác phần của tổ chức đã bị tách rời ra hoặc không còn hoạt động chung với nhau, dụ như "giải thể nhà ăn của cơ quan", tức là nhà ăn không còn phục vụ nữa.
dụ sử dụng:
  1. Giải thể một tổ chức: "Công ty quyết định giải thể bộ phận marketing do không đạt được hiệu quả như mong muốn."
  2. Giải thể một chế độ: "Sau nhiều năm đấu tranh, chế độ đã bị giải thể một chính phủ mới được thành lập."
  3. Giải thể một câu lạc bộ: "Câu lạc bộ văn học đã phải giải thể không đủ thành viên tham gia."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong bối cảnh chính trị, "giải thể" thường được sử dụng để chỉ sự chấm dứt của một chính phủ hoặc chế độ cụ thể, dụ: "Chính phủ đã bị giải thể sau cuộc bầu cử."
  • Trong lĩnh vực kinh doanh, "giải thể" có thể chỉ việc đóng cửa một công ty hoặc tổ chức do không còn khả năng hoạt động, dụ: "Do tình hình kinh tế khó khăn, nhiều doanh nghiệp đã phải giải thể."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Giải tán: Thường chỉ việc làm cho một nhóm người rời khỏi một nơi nào đó, dụ như "giải tán cuộc biểu tình".
  • Đóng cửa: Có thể sử dụng trong bối cảnh doanh nghiệp, dụ: "Nhà hàng đã đóng cửa do không đủ khách hàng."
  • Ngừng hoạt động: Tương tự như "giải thể", nhưng không nhất thiết phải yếu tố tổ chức, dụ: "Trạm xăng này đã ngừng hoạt động do không còn khách."
Chú ý:
  • "Giải thể" thường được dùng trong ngữ cảnh chính thức mang tính chất nghiêm túc hơn so với các từ gần giống khác như "đóng cửa" hay "giải tán".
  • Có thể sử dụng "giải thể" trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ chính trị, kinh doanh đến thể thao (giải thể một đội bóng).
  1. đg. 1. Tan rã: Chế độ nông nô giải thể. 2. Phân tán các thành phần khiến một tổ chức không còn nữa: Giải thể nhà ăn của cơ quan.

Comments and discussion on the word "giải thể"